Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của quý khách

Việc chọn trang quốc gia/khu vực có thể ảnh hưởng đến các yếu tố như giá, các lựa chọn vận chuyển và sự sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

igubal® - Dữ liệu kỹ thuật


Các lĩnh vực ứng dụng

Các bộ phận bearing igubal® có thể được sử dụng mà không gặp vấn đề gì ngay cả trong môi trường khắc nghiệt. Trong môi trường ẩm ướt hoặc thấm nước, vòng bi không bị ăn mòn và chống lại axit và kiềm yếu. Nhiệt độ hoạt động khoảng từ -40 đến +200°C. Tính không nhạy cảm với bụi bẩn cũng cần được nhấn mạnh, bởi vì ngay cả trong điều kiện cực kỳ bẩn, bạc lót trơn của các bộ phận bearing igubal® không cần phải bịt kín. Điều này áp dụng với bụi mịn cũng như bụi bẩn thô.
 
Dữ liệu kỹ thuật của igubal X = nhiệt độ [ºC]
Y = phần trăm độ bền kéo [%]

Sơ đồ 02: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cường độ chịu kéo tối đa của các mắt trâu igubal®

Gối đỡ igubal®Nhiệt độ ứng dụng
 Tiêu chuẩnPhiên bản HTĐồ ăn
Tối thiểu-30°C-40°C-30°C
Tối đa, dài hạn+80°C+200°C+100°C
Tối đa, ngắn hạn+120°C+240°C+110°C
Bảng: Giới hạn nhiệt độ của các bộ phận bearing igubal®

Các dung sai

Các phần tử bearing igubal® có thể được sử dụng với dung sai khác nhau tùy theo từng ứng dụng. Chúng được thiết kế với khoảng hở bearing lớn trong phạm vi tiêu chuẩn, cho phép vận hành an toàn ngay cả trong điều kiện tốc độ chu vi cao. Lỗ của bi cầu được sản xuất với phạm vi dung sai tiêu chuẩn E10. Dung sai khuyến nghị của các trục giữa h6 và h9. Các dung sai được cung cấp trong bảng dưới đây. Vui lòng liên hệ với chúng tôi trong trường hợp bạn yêu cầu dung sai vòng bi thấp hơn hoặc khác.
Kích thước danh nghĩa [mm]
Dung sai
 Plug gauge fallsPlug gauge sticks
0 đến 3x.01x.05
> 3 đến 6x.02x.07
> 6 đến 10x.02x.08
> 10 đến 18x.03x.10
> 18 đến 30x.04x.12
> 30 đến 50x.05x.15
Bảng: Dung sai đường kính trong (quả cầu)
Dưỡng kiểm dạng trụ

Kháng hóa chất

Các bi cầu làm từ iglidur® W300 và vỏ làm từ igumid G có khả năng chống kiềm yếu, axit yếu và nhiên liệu, cũng như tất cả các loại chất bôi trơn. Độ hút ẩm của igubal® là khoảng 1,3% tính theo trọng lượng trong điều kiện bình thường. Giới hạn bão hòa chìm trong nước bằng 6,5%. Điều này phải được đưa vào đánh giá cho các ứng dụng. Phiên bản HT có thể được sử dụng để kháng hóa chất tốt hơn.
>
Trung bìnhĐộ bền
 Tiêu chuẩnPhiên bản HTĐồ ăn
Rượu+ đến 0+ 
Hydrocarbon+++
Mỡ, dầu không phụ gia+++
Nhiên liệu++ 
Acid loãng0 đến -+ đến 00 đến - 
Acid đặc-+ đến - 
Kiềm loãng+++
Kiềm đặc0+ 
+ kháng    0 kháng có điều kiện   - không ổn định
Tất cả dữ liệu ở nhiệt độ phòng [20°C]
Bảng: Kháng hóa chất của các bearing igubal®

Lợi ích khác:

Có thể dự đoán

Các bộ phận của bạc lót igubal® polymer có thể phát hiện kim loại có thể được phát hiện dưới dạng các hạt lạ bằng cách sử dụng tất cả các phương pháp công nghệ phát hiện kim loại có sẵn trên thị trường, do đó đảm bảo thực phẩm hoàn hảo.

Chất thải phóng xạ

Bạc lót trơn igubal® tự lựa chọn có khả năng chống bức xạ lên đến cường độ bức xạ là 3 x 10 2Gy.

Bền tia UV

Khả năng chống ăn mòn của các bộ phận bearing igubal® khiến chúng trở nên đặc biệt khi sử dụng ngoài trời. Bạc lót igubal® có khả năng chống bức xạ UV vĩnh viễn. Một sự thay đổi nhỏ về màu sắc (sẫm màu) của quả cầu do bức xạ UV và các tác động thời tiết khác không ảnh hưởng đến thông số kỹ thuật cơ học, điện hoặc nhiệt.

Loại ren Bước [mm]
M 2 0,40
M 3 0,50
M 4 0,70
M 5 0,80
M 6 1,00
M 8 1,25
M 10 1,50
M 10 F 1,25
M 12 1,75
M 12 F 1,25
M 14 2,00
M 16 2,00
M 16 F 1,50
M 18 1,50
M 20 1,50
M 20 2,50
M 22 1,50
M 24 2,00
M 27 2,00
M 30 2,00
Bảng 03: Bước ren của mắt trâu igubal®

Tải

Khả năng chịu tải của các bộ phận bạc lót igubal® không cần bảo dưỡng là rất cao ở nhiệt độ môi trường bình thường. Các thành phần bearing igubal® hấp thụ lực cao và chỉ nặng bằng 1/5 so với vỏ bearing kim loại thông thường. Đặc điểm giảm chấn tốt dựa trên thực tế là vật liệu nhựa của hai bộ phận bearing có thể hấp thụ các rung động khác với thép.

Tuy nhiên, các thông số kỹ thuật của nhựa phụ thuộc vào nhiệt độ và hành vi dưới áp lực dài hạn phải được xem xét. Chính vì vậy, khả năng chịu tải của các mắt trâu cần được kiểm tra trong các thử nghiệm thực tế, đặc biệt là với tải liên tục cao, tốc độ tải thấp và nhiệt độ cao hơn.
 

Hệ số ma sát trượt và vận tốc

Một ưu điểm quan trọng của các phần tử bearing igubal® là các chuyển động quay, nhanh của một trục được gắn diễn ra trực tiếp trong phần quả cầu hình cầu làm bằng iglidur® W300. Do đó, lợi thế nằm ở mối quan hệ giữa nhựa và thép. Polyme tạo ra ma sát thấp hơn và cho phép tốc độ cao, ngay cả khi vận hành khô. Khi tính đến tải trọng hướng tâm, có thể đạt được tốc độ quay bề mặt tối đa lên tới 0,5m/s.

Mặt khác, các chuyển động góc của vòng bi tròn trên đường kính ngoài của phần hình cầu.

Các bearing igubal® không cần bảo dưỡng cho phép trục chuyển động tuyến tính.




Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "tribotape", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY