- For torsion applications
- PUR outer jacket
- Overall shield
- Coolant-resistant
- Notch-resistant
- Oil-resistant (according to DIN EN 50363-10-2)
- Flame retardant
- Hydrolysis and microbe-resistant
- UV-resistant
- chainflex® class: 6.1.3.4
chainflex® bus cable CFROBOT8.PLUS
igus-icon-lupe
igus-icon-lupe
igus-icon-lupe
1 of 3
Item no.
chainflex® CASE available
Typical application areas
- For heaviest duty applications with torsion movements
- Especially for robots and 3D movements
- Almost unlimited resistance to oil, also with bio-oils
- Torsion ± 360°, with 1m cable length
- Indoor and outdoor applications, UV-resistant
- Robots, handling, spindle drives
Đảm bảo tuổi thọ của loạt sản phẩm này tuân theo các điều kiện bảo hành
Thông tin thêm: Bảo hành của chainflex®
* Có thể số lượng chu kỳ sẽ nhiều hơn - vui lòng yêu cầu hỗ trợ để tính ra thông số chính xác cho dự án của bạn.
Ghi chú kỹ thuật về cáp bus
Cáp bus chainflex® được phát triển và thử nghiệm để đặc biệt sử dụng liên tục trong các ứng dụng về xích dẫn cáp e-chain®. Tùy theo vật liệu vỏ ngoài và nguyên tắc thiết kế, cáp bus có thể chịu được các yêu cầu cơ học và bền trong nhiều môi trường khác nhau. Thiết kế điện được lựa chọn sao cho, một mặt, các thông số kỹ thuật điện của cáp bus được đảm bảo, và đồng thời việc bảo vệ khỏi tương thích điện từ (EMC) cũng được xem trọng. Các thông số về điện vẫn luôn được đảm bảo sự ổn định mặc dù phải chuyển động liên tục. Tuy nhiên, các đặc tính truyền dẫn thông tin trong hệ thống bus hoàn chỉnh không chỉ phụ thuộc vào loại cáp được sử dụng. Trên thực tế, để xác định chính xác các đặc tính truyền dẫn, chúng ta cần xét đến cách chính xác các linh kiện làm việc với nhau (linh kiện điện tử, công nghệ kết nối và cáp), cũng như xem xét đến tốc độ truyền tải tối đa phụ thuộc vào hệ thống tương ứng liên quan đến tốc độ yêu cầu để truyền dữ liệu. Do đó, việc đảm bảo truyền tín hiệu không hoàn toàn phụ thuộc vào dây cáp sử dụng. igus® sẵn lòng hỗ trợ bạn trong việc thiết kế hệ thống bus thích hợp, có tính đến tất cả các yếu tố trên và thực hiện các thí nghiệm mở rộng để đảm bảo hệ thống của bạn có thể vận hành trơn tru ngay từ đầu.
Thông tin thêm: Bảo hành của chainflex®
Chu kỳ * | 5 triệu | 7,5 triệu | 10 triệu | ||
---|---|---|---|---|---|
Nhiệt độ, | v tối đa [°/s] | a tối đa [°/s²] | Độ xoắn tối đa | R tối thiểu [Hệ số x d] | R tối thiểu [Hệ số x d] |
từ/đến [°C]r | Xoắn | Xoắn | [°/m] | [°/m] | [°/m] |
-25 / -15 | ±330 | ±240 | ±150 | ||
-15 / +60 | 360 | 60 | ±360 | ±270 | ±180 |
+60 / +70 | ±330 | ±240 | ±150 |
Ghi chú kỹ thuật về cáp bus
Cáp bus chainflex® được phát triển và thử nghiệm để đặc biệt sử dụng liên tục trong các ứng dụng về xích dẫn cáp e-chain®. Tùy theo vật liệu vỏ ngoài và nguyên tắc thiết kế, cáp bus có thể chịu được các yêu cầu cơ học và bền trong nhiều môi trường khác nhau. Thiết kế điện được lựa chọn sao cho, một mặt, các thông số kỹ thuật điện của cáp bus được đảm bảo, và đồng thời việc bảo vệ khỏi tương thích điện từ (EMC) cũng được xem trọng. Các thông số về điện vẫn luôn được đảm bảo sự ổn định mặc dù phải chuyển động liên tục. Tuy nhiên, các đặc tính truyền dẫn thông tin trong hệ thống bus hoàn chỉnh không chỉ phụ thuộc vào loại cáp được sử dụng. Trên thực tế, để xác định chính xác các đặc tính truyền dẫn, chúng ta cần xét đến cách chính xác các linh kiện làm việc với nhau (linh kiện điện tử, công nghệ kết nối và cáp), cũng như xem xét đến tốc độ truyền tải tối đa phụ thuộc vào hệ thống tương ứng liên quan đến tốc độ yêu cầu để truyền dữ liệu. Do đó, việc đảm bảo truyền tín hiệu không hoàn toàn phụ thuộc vào dây cáp sử dụng. igus® sẵn lòng hỗ trợ bạn trong việc thiết kế hệ thống bus thích hợp, có tính đến tất cả các yếu tố trên và thực hiện các thí nghiệm mở rộng để đảm bảo hệ thống của bạn có thể vận hành trơn tru ngay từ đầu.
Certificates and standards