Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của quý khách

Việc chọn trang quốc gia/khu vực có thể ảnh hưởng đến các yếu tố như giá, các lựa chọn vận chuyển và sự sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® A180 - Dữ liệu của vật liệu

Bảng vật liệu

Các tính năng chungĐơn vịiglidur® A180phương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.46 
Màu sắc trắng 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng0.2DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng1.3 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.05 - 0.23 
Giá trị PV tối đa. (khô)MPa x m/s0.31 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa2,300DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa88DIN 53452
sức bền nénMPa78 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa28 
Độ cứng Shore-D 76DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+90 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+110 
Nhiệt độ ứng dụng thấp hơn°C-50 
Độ dẫn nhiệt[W/m x K]0.25ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)[K-1 x 10-5]11DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm> 1012DIN IEC 93
Điện trở bề mặtΩ> 1011DIN 53482
'Bảng 01: Dữ liệu Vật liệu

Hình 01: Giá trị pv cho phép của bạc lót trơn iglidur® A180
 

Hình 01: Thông số PV được cho phép của các Bạc lót iglidur® A180 với độ dày 1 mm trong vận hành khô chống lại một trục thép, tại nhiệt độ 20°C, được lắp đặt trong một vỏ bọc thép.
 
X = tốc độ bề mặt [m/s]
Y = trọng tải [MPa]

 
Bạc lót làm bằng iglidur® A180 là thích hợp cho ứng dụng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. Do đó, chúng là giải pháp lý tưởng cho mọi vị trí bạc lót trong máy móc cho các ngành thực phẩm và đóng gói, chế tạo thiết bị y tế, cũng như thiết bị gia dụng nhỏ, v.v. Bạc lót iglidur® A180 còn nổi bật trong quá trình vệ sinh ướt hoặc khi sự tiếp xúc phụ thuộc quy trình với môi trường ướt là công việc hằng ngày do độ hút ẩm cực kỳ thấp

Hình 02: Áp lực bề mặt tối đa được đề nghị còn lệ thuộc và nhiệt độ (20 MPa đến +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ.
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Biến dạng [m/s]

Đặc điểm cơ khí

Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó. Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® A180 giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này.
 
Hình 03 cho thấy sự biến dạng đàn hồi của iglidur® A180 với tải trọng hướng tâm. Dưới áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa bằng 20 MPa, độ biến dạng lên đến thấp hơn 2,5%. Một sự biến dạng dẻo là không đáng kể cho đến tải trọng hướng tâm này. Tuy nhiên còn phụ thuộc vào thời gian tiếp xúc.

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 0,8 0,6 3,5
Ngắn hạn 1,2 1 5
Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

iglidur® A180 đã được phát triển với tốc độ bề mặt thấp. Tốc độ cao nhất là 0.8 m/s (quay) và 3.5 m/s (thẳng) được cho phép trong các ứng dụng khô. Các thông số tìm thấy trong bảng 02 ghi rõ các giới hạn của nhiệt độ dài hạn tăng lên do nhiệt ma sát. Trong thực tế, các thông số giới hạn này là luôn luôn không được đạt do tương tác.

iglidur® A180 Nhiệt độ vận hành
Dưới - 50 °C
Trên, dài hạn + 90 °C
Trên, ngắn hạn + 110 °C
Đảm bảo trục ngoài + 60 °C
Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn của iglidur® A180

Nhiệt độ

Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa trên cùng là +110℃. Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® A180 giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này. Các nhiệt độ chiếm ưu thế trong một hệ thống bạc lót cũng có ảnh hưởng đến độ mài mòn bạc lót. Ở các nhiệt độ trên +60°C cần có bảo vệ bổ sung.
 

Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 0,75 MPa
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)
Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0,01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Ma sát và mài mòn

Hệ số ma sát và độ mài mòn thay đổi theo các thông số ứng dụng. Với tải trọng gia tăng,hệ số ma sát xuống thấp rõ rệt (Hình 04 và 05).
iglidur® A180 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,05 - 0,23 0,09 0,04 0,04
Bảng 04: Hệ số ma sát của iglidur® A180 so sánh với thép (Ra = 1 µm, 50 HRC).

Hình 06: Mài mòn, ứng dụng quay với đủ loại Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0.3 m/s
 
X = vật liệu trục
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Hình 06 trình bày kết quả thử nghiệm với các vật liệu trục khác nhau được tiến hành với bạc lót làm bằng iglidur® A180. Cách kết hợp "iglidur® A180/nhôm anod hóa cứng" nổi trội rõ ràng. Cách kết hợp này đạt tỷ lệ mài mòn từ tốt đến xuất sắc với cả các loại trục khác. Với các trục CF53, mài mòn cao hơn trong các ứng dụng xoay là điển hình so với các ứng dụng quay (Hình 07).
Hình 07: Mài mòn trong dao động và xoay Hình 07: Mài mòn trong các ứng dụng dao động và xoay với Cf53 tùy theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A= quay
B= dao động

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon +
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0 to -
Acid đặc -
Bazơ loãng +
Bazơ đặc + to 0
+ Bền      0 Bền trong điều kiện nhất định     
- Không bền[+20 °C]
Bảng 05:iglidur® A180 bền với hóa chất


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng > 1012 Ωcm
Sức bền bề mặt > 1011 Ω
Bạc lót iglidur® A180 là dẫn điện.

Khả năng chịu hóa chất

Bạc lót iglidur® A180 có thể sử dụng dưới nhiều môi trường khác nhau và tiếp xúc với nhiều hóa chất. Bảng 05 cho thấy một tổng quan về chống lại hóa chất của các Bạc lót iglidur® A180 trong nhiệt độ phòng.

Tia phóng xạ

Các Bạc lót iglidur® A180 là chống lại phóng xạ 3 x 10² Gy. Phóng xạ cao ảnh hưởng tới vật liệu và có thể dẫn đến sự mất mát các tính năng cơ khí quan trọng.
 

Chống lại UV

Các Bạc lót iglidur® A180 là chống lại tia UV, nhưng tính năng ma sát làm giảm giá trị với không ngừng tiếp xúc.
 

Chân không

Trong ứng dụng trong chân không, hàm lượng ẩm tiềm tàng được khử khí. Chỉ có bạc lót khô thích hợp cho chân không vì lí do này.
 

Độ hấp thụ ẩm tối đa
khi +23 °C/50 % r. F. 0.2 trọng lượng-%
Hấp thụ nước tối đa 1.3 trọng lượng-%

Bảng 06: Độ hấp thụ ẩm của iglidur® A180
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu độ ẩm

Các Bạc lót iglidur® A180 hút nước lên đến 0.2% thông qua độ ẩm của không khí (+23°C, 50% độ ẩm không khí tương đối), khi đã được bảo hoà với nước thì chúng hút 1.3%.

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® A180
F10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 đến 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025

Bảng 07: Quan trọng dung sai iaw.ISO 3547-1 lắp đặt vào.

Dung sai của lắp đặt

Các Bạc lót iglidur® A180 là các Bạc lót chuẩn cho các trục với dung sai h (đề nghĩ tối thiểu h9). Các Bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với dung sai h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự động điều chỉnh thành dung sai E10.

Tư vấn

Tôi rất hân hạnh được trả lời trực tiếp các câu hỏi của quý khách

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Gửi e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "tribotape", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY