Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của quý khách

Việc chọn trang quốc gia/khu vực có thể ảnh hưởng đến các yếu tố như giá, các lựa chọn vận chuyển và sự sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® A181 - Dữ liệu của vật liệu

Bảng vật liệu

Đặc điểm tổng quátĐơn vịiglidur® A181phương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.38 
Màu sắc xanh dương 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng0.2DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng1.3 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.10 - 0.21 
giá trị pv (khô)MPa x m/s0.31 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa1,913DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa48DIN 53452
sức bền nénMPa60 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa31 
Độ cứng Shore-D 76DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+90 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+110 
Nhiệt độ ứng dụng tối thiểu°C-50 
độ dẫn nhiệt / sức nóng[W/m x K]0.25ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)[K-1 x 10-5]11DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm< 1012DIN IEC 93
điện trở bề mặtΩ< 1012DIN 53482
Bảng 01: Tính chất vật liệu


 
 
Minh họa 01: Giá trị đỉnh trủng choiglidur® A181 với bề dày 1mm trong vận hành khô so với trục thép, tại nhiệt độ +20°C được lắp trong lớp vỏ bằng thép.
 
X = Tốc độ trượt [m/s]
Y = Tải [MPa]

 
Do đặc tính kỹ thuật cũng như tuân theo các tiêu chuẩn hiện hành,iglidur® A181 được sản xuất để đáp ứng cho nhu cầu ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm So sánh trực tiếp iglidur® A180 với nhiệt độ và môi trường, iglidur® A181 là một cải tiến khác về chống mài mòn trong hầu hết các ứng dụng

Hình 02: Bề mặt tối đa cho phép là phụ thuộc vào nhiệt độ (31 MPa to +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình số 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Sự biến dạng[%]

Đặc điểm cơ khí

Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót trơn iglidur® A181 giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này. Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó.
 
Hình 03 cho thấy sự biến dạng đàn hồi của iglidur® A181 với tải trọng hướng tâm.

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 0,8 0,6 3,5
Ngắn hạn 1,2 1,0 5,0
Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

iglidur® A181 đã được phát triển với tốc độ bề mặt thấp. Tốc độ cao nhất là 0.8 m/s (quay) và 3.5 m/s (thẳng) được cho phép trong các ứng dụng khô. Các thông số tìm thấy trong bảng 02 ghi rõ các giới hạn của nhiệt độ dài hạn tăng lên do nhiệt ma sát. Trong thực tế, các thông số giới hạn này là luôn luôn không được đạt do tương tác.

iglidur® A181 Nhiệt độ áp dụng
Dưới - 50 °C
Trên, dài hạn + 90 °C
Trên, ngắn hạn + 110 °C
Đảm bảo trục ngoài + 60 °C
Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn

Nhiệt độ

Nhiệt độ ứng dụng dài hạn trên cùng bằng +90°C cho phép nhiều loại ứng dụng trong ngành thực phẩm. Như hình 02 trình bày, sức bền nén giảm khi nhiệt độ tăng. Nhiệt ma sát bổ sung trong hệ bạc lót phải được cân nhắc trong quan sát nhiệt độ. Ở các nhiệt độ trên +60°C cần có bảo vệ bổ sung.

Hình số 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ cắt, p = 1 MPa
 
X = Tốc độ trượt [m/s]
Y = Hệ số ma sát μ
Minh họa 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tải, v = 0,01 m/s
 
X = Tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát μ

Ma sát và mài mòn

Hệ số ma sát và độ bền mài mòn thay đổi theo các thông số ứng dụng (Hình 04 và 05). Trong các bạc lót iglidur® A181, sự thay đổi của hệ số ma sát µ phụ thuộc vào vận tốc bề mặt và độ hoàn thiện bề mặt của trục không rõ lắm.
iglidur® A181 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,10 - 0,21 0,08 0,03 0,04

Minh họa 04:Hệ số ma sát so với thép (Ra = 1 µm, 50 HRC)

Hình 06: Mài mòn, ứng dụng quay với đủ loại Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0.3 m/s
 
X = Vật liệu trục
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Hình 06 trình bày tóm tắt các kết quả thử nghiệm với những vật liệu trục khác nhau, đã được tiến hành với bạc lót iglidur® A181. Đặc biệt nhấn mạnh đến các loại trục chống ăn mòn trong ngành thực phẩm. Hình 06 cho thấy rằng tỷ lệ mài mòn thấp đặc biệt khi kết hợp với các trục này. Như trong nhiều vật liệu iglidur®, tỷ lệ mài mòn tăng khi quay với các thông số mặt khác lại giống y (Hình 07).
Hình 07: Mài mòn trong dao động và xoay Hình 07: Mài mòn trong các ứng dụng dao động và xoay với vật liệu trục Cf53 tùy theo
 
A = xoay
B = dao động trên tải
 
X = tải trọng [MPa]
Y = mài mòn [μm/km]
 

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon +
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0 to -
Acid đặc -
Bazơ loãng +
Bazơ đặc + to 0
+ resistant      0 sức bền hạn chế      - Không bền
All thông số kỹ thuật ở nhiệt độ phòng[+20 °C]
Bảng 05: Bền với hóa chất


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng < 1012 Ωcm
Sức bền bề mặt < 1012 Ω
Bạc lót iglidur® A181 là dẫn điện.

Khả năng chịu hóa chất

Bạc lót iglidur® A181 có thể sử dụng dưới nhiều môi trường khác nhau và tiếp xúc với nhiều hóa chất. Bảng 05 cho thấy một tổng quan về chống lại hóa chất của các Bạc lót iglidur® A181 trong nhiệt độ phòng.

Tia phóng xạ

iglidur® A181 bền với cường độ phóng xạ lên đến 2 · 10² Gy.

Chống lại UV

iglidur® A181 bền dưới tia UV

Chân không

Trong ứng dụng trong chân không, hàm lượng ẩm tiềm tàng được khử khí. Chỉ có bạc lót khô thích hợp cho chân không vì lí do này.

Tổng mức hấp thụ ẩm của iglidur A181
Độ hấp thụ ẩm tối đa
khi +23 °C/50 % r. F. 0.2 trọng lượng-%
Hấp thụ nước tối đa 1.3 trọng lượng-%
Bảng 06: Độ hấp thụ ẩm

Hấp thu ẩm

Các Bạc lót iglidur® A181 hút nước lên đến 0.2% thông qua độ ẩm của không khí (+23°C, 50% độ ẩm không khí tương đối), khi đã được bảo hoà với nước thì chúng hút 1.3%.

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® A181
F10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 đến 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025
> 50 to 80 0 - 0,074 +0,060 +0,180 0 +0,030
> 80 đến 120 0 - 0,087 +0,072 +0,212 0 +0,035
> 120 to 180 0 - 0,100 +0,085 +0,245 0 +0,040

Bảng 07: Quan trọng dung sai iaw.ISO 3547-1 lắp đặt vào.

Dung sai của lắp đặt

Iglidur® A181 - bạc lót tiêu chuẩn cho các loại trục với dung sai h (dung sai khuyến khích tối thiểu h9). Các Bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với dung sai h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự động điều chỉnh thành dung sai E10.

Tư vấn

Tôi rất hân hạnh được trả lời trực tiếp các câu hỏi của quý khách

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Gửi e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "tribotape", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY