Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của quý khách

Việc chọn trang quốc gia/khu vực có thể ảnh hưởng đến các yếu tố như giá, các lựa chọn vận chuyển và sự sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® H - Dữ liệu của vật liệu

Bảng vật liệu

Các tính năng chungĐơn vịiglidur® Hphương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.71 
Màu sắc Xám 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng0.1DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng0.3 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.07 - 0.2 
Giá trị PV tối đa. (khô)MPa x m/s1.37 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa12,500DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa175DIN 53452
sức bền nénMPa81 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa90 
Độ cứng Shore-D 87DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+200 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+240 
Nhiệt độ ứng dụng thấp hơn°C-40 
Độ dẫn nhiệt[W/m x K]0.6ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)[K-1 x 10-5]4DIN 53752

Các đặc tính điện1)
Điện trở thuận riêngΩcm< 105DIN IEC 93
Điện trở bề mặtΩ< 102DIN 53482
1) Tính dẫn điện tốt của nhựa này có thể trong một số điều kiện nhất định thúc đẩy sự ăn mòn trên cơ thể tiếp xúc bằng kim loại.
'Bảng 01: Dữ liệu Vật liệu

giá trị pv H
 
 
Hình 01: Thông số PV cho phép của các Bạc lótiglidur®{SBA} với 1 mm dày trong vận hành khô so sánh với một trục thép, tại nhiệt độ 20°C, đã được lắp đặt trong một vỏ bọc thép.
 
X = Tốc độ trượt [m/s]
Y = trọng tải [MPa]

 
iglidur® H là một vật liệu nhựa dẻo sợi gia cố đặc biệt phát triển cho các ứng dụng trong khu vực ẩm ướt và dưới nước. Các Bạc lót iglidur® H hoàn toàn có thể sử dụng không cần bôi trơn; trong ứng dụng trong khu vực ẩm ướt, môi trường xung quanh hoạt động như chất bôi trơn bổ sung

Hình 02: Áp lực bề mặt tối đa được đề nghị còn lệ thuộc và nhiệt độ (90 MPa đến +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ.
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Biến dạng [m/s]

Đặc điểm cơ khí

Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó. Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót trơn iglidur® H giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này.
 
Hình 03 cho thấy sự biến dạng đàn hồi của iglidur® H với tải trọng hướng tâm. Dưới áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa bằng 90 MPa, độ biến dạng lên đến khoảng 2,5%.

Tốc độ của bề mặt cao nhất

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 1 0,7 3
Ngắn hạn 1,5 1,1 4
Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

Áp lực bề mặt tối đa cho phép là dựa trên nhiệt độ khu vực mà các Bạc lót đang sử dụng có tăng nhiều hay không. iglidur® H là thích hợp cho vận hành khô với một tốc độ cắt là 1 m/s (quay) và 4 m/s (tuyến tính). Chuyển động tuyến tính cho phép tốc độ cắt cao hơn như là một khu vực rộng lớn của trục có góp phần vào sự làm lạnh.

iglidur® H Nhiệt độ vận hành
Dưới - 40 °C
Trên, dài hạn + 200 °C
Trên, ngắn hạn + 240 °C
Đảm bảo trục ngoài + 120 °C
Bảng 03: Giới hạn về nhiệt độ của iglidur® H

Nhiệt độ

Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót trơn iglidur® H giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này.
 
Các nhiệt độ chiếm ưu thế trong một hệ thống bạc lót cũng có ảnh hưởng đến độ mài mòn bạc lót. Ở các nhiệt độ trên +120°C cần có bảo vệ bổ sung.

Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 0,75 MPa
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)
Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0,01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Ma sát và mài mòn

Hệ số ma sát thay đổi giống như độ bền mài mòn với tải trọng gia tăng.
Đáng lưu ý, hệ số ma sát µ giảm nhẹ khi vận tốc trên mặt gia tăng với tải không đổi (xem các hình. 04 và 05)
iglidur® H Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,07 - 0,2 0,09 0,04 0,04

Bảng 04: Hệ số ma sát của iglidur® G so với thép
(Ra = 1 µm, 50 HRC)

Hình 06: Mài mòn, ứng dụng quay với đủ loại Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0.3 m/s
 
X = vật liệu trục
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Hình 06 và 07 trình bày các kết quả thử nghiệm với các vật liệu trục khác nhau được tiến hành với bạc lót làm bằng iglidur® H.
 
Bạc lót làm bằng iglidur® H thể hiện một chế độ ứng xử khác biệt rõ ràng với các vật liệu trục khác nhau trong ứng dụng quay và xoay. Trong khi các trục Cf53 và St37 có các hệ số mài mòn tốt nhất trong các ứng dụng quay, trục V2A nằm xa phía dưới trong các chuyển động quay, ngoài St37, là thích hợp nhất cho các chuyển động xoay quanh trục. Ngược lại, trục mạ crôm cứng với bạc lót iglidur® H chỉ có lợi thế với các tải trọng rất thấp.
Hình 07: Mài mòn trong dao động và xoay Hình 07: Mài mòn trong các ứng dụng xoay quanh trục và quay với đủ loại vật liệu trục, p = 2 MPa
 
Y = mài mòn [μm/km]
 
A= Cf53
B= mạ crôm cứng
C= V2A
D= St37
 
Xanh = xoay
Hồng = dao động

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon +
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu +
Acid loãng + to 0
Acid đặc + đến -
Bazơ loãng +
Bazơ đặc +
+ Bền      0 Bền trong điều kiện nhất định     
- Không bền[+20 °C]
Bảng 05:iglidur® H bền với hóa chất


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng < 105 Ωcm
Sức bền bề mặt < 102 Ω
Các Bạc lót iglidur® H là có thể cách điện

Khả năng chịu hóa chất

Các Bạc lót iglidur® H có khả năng chống hóa chất tốt. Do đó, ngay cả một hóa chất tính cực có thể đống vai trò bôi trơn.
 
Các Bạc lót iglidur® H không chịu được chất nóng, axít oxy hóa.
 

Tia phóng xạ

iglidur® H có khả năng chống lại neutron và gamma bức xạ mà không mất chú ý đến tính năng cơ khi tuyệt vời của chúng. Các Bạc lót iglidur® H là chống lại bức xạ lên đến 2 x 10² Gy.
 

Chống lại UV

Các Bạc lót iglidur® H là có khả năng chống tia UV Dưới sự ảnh hưởng của thời tiết, bề mặt của iglidur® H sẽ trở nên khắc nghiệt hơn và cường độ chịu nén của vật liệu sẽ giảm đi.
 

Chân không

Nên chú ý, nếu sử dụng trong vacuum, yếu tố nước, ngay cả khi chỉ một ít, phải nên được khử khí.
 

Tính chất điện

Các Bạc lót iglidur® H là có thể dẫn điện

Độ hấp thụ ẩm tối đa
khi +23 °C/50 % r. F. 0.1 trọng lượng-%
Hấp thụ nước tối đa 0.3 trọng lượng-%
Bảng 06: Độ hấp thụ ẩm của iglidur® H
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu độ ẩm

Độ hút ẩm của các Bạc lót iglidur® H chiếm khoảng 0.1% trong khí hậu chuẩn. Giới hạn trong nước là 0,3 %. iglidur® H không thấm nước và cho nên rất thích hợp với các ứng dụng trong khu vực ẩm ướt.

Đường kính
d1 [mm]
Trục h9
[mm]
iglidur® H
F10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,006 +0,046 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,010 +0,058 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,013 +0,071 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,016 +0,086 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,020 +0,104 0 +0,021
> 30 đến 50 0 - 0,062 +0,025 +0,125 0 +0,025
> 50 to 80 0 - 0,074 +0,030 +0,150 0 +0,030

Bảng 07: Dung sai quan trọng cho các Bạc lót iglidur® H theo tiêu chuẩn ISO 3547-1 sau khi press-fit.

Dung sai của lắp đặt

bạc lót iglidur® H là bạc lót chuẩn dành cho các trục có dung sai h (khuyến cáo tối thiểu h9). Bạc lót được thiết kế để ấn khít vào một vỏ hộp được gia công với dung sai h7. Sau khi lắp vào một vỏ hộp với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của bạc lót tự động điều chỉnh theo dung sai F10. Với một số kích thước dung sai phụ thuộc vào độ dày thành lệch hướng khỏi điều này (xem chính sách giao hàng)

Tư vấn

Tôi rất hân hạnh được trả lời trực tiếp các câu hỏi của quý khách

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Gửi e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "tribotape", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY