Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của quý khách

Việc chọn trang quốc gia/khu vực có thể ảnh hưởng đến các yếu tố như giá, các lựa chọn vận chuyển và sự sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® HSD350 – dữ liệu vật liệu

Thông số kỹ thuật

Quy cách tổng quátĐơn vịiglidur® HSD350Phương pháp thử nghiệm
Độ dàyg/cm³1,39DIN EN ISO 1183–1
Màu màu be 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23 °C/50% r.h.% trọng lượng0,6ISO 175
Độ hấp thụ ẩm tổng tối đa% trọng lượng1,2ISO 62
Hệ số ma sát, động, vào thépµ0,07 - 0,23 
giá trị pv, tối đa (khô)MPa · m/s0,30 

Tính chất cơ học
Modul uốn khúcMPa2.150DIN EN ISO 178
Sức bền uốn khúc ở +20°CMPa67DIN EN ISO 178
sức bền nénMPa44 
Áp lực bề mặt được khuyến cáo tối đa (+20°C)MPa30 
Độ cứng Shore-D 77DIN 53505

Tính chất lý nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng tối đa dài hạn°C+180 
Nhiệt độ ứng dụng tối đa ngắn hạn°C+210 
Nhiệt độ tối thiểu của ứng dụng°C-40 
Độ dẫn nhiệt[W/m · K]0,24ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở +23 °C)[K-1 · 10-5]7DIN 53752

Tính chất điện
Điện trở khối riêngΩcm> 1013DIN IEC 93
điện trở bề mặtΩ> 1014DIN 53482

Bảng 01: Bảng tính chất vật liệu

Sơ đồ 01: Giá trị pv cho phép cho iglidur® HSD350 Sơ đồ 01: Giá trị pv cho phép cho bạc lót iglidur® HSD350 có độ dày thành bằng 1 mm khi vận hành khô với trục thép ở +20°C, lắp trong một vỏ hộp thép.
 
Trục X = vận tốc trên mặt [m/s]
Trục Y = tải trọng [MPa]
iglidur HSD350 đã được phát triển đặc biệt để sử dụng trong các ứng dụng nơi việc khử nhiễm bằng hơi nước (chẳng hạn trong nồi hấp) là cần thiết. iglidur® HSD350 có tỷ lệ về giá cả-hiệu suất xuất sắc .

áp lực bề mặt Sơ đồ 02: Áp lực bề mặt tối đa được khuyến cáo như một hàm số theo nhiệt độ (30 MPa ở+20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Tải trọng [MPa]

Tính chất cơ học

Với nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® HSD350 giảm. Sơ đồ 02 cho thấy mối liên quan đảo nghịch này. Áp lực bề mặt tối đa được khuyến cáo là một thông số vật liệu cơ học. Không thể rút ra kết luận về tính chất ma sát từ điều này.
Độ biến dạng dưới tải trọng và nhiệt độ Sơ đồ 03: Biến dạng dưới áp lực và nhiệt độ
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Độ biến dạng [%]
Sơ đồ 03 cho thấy sự biến dạng đàn hồi của iglidur® khi có tải trọng hướng tâm. Ở áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa bằng 30 MPa, biến dạng ít hơn 2%. Có thể có biến dạng, trong nhiều thứ khác, tùy theo chu kỳ hoạt động của tải.

Vận tốc vận hành tối đa

m/sQuayDao độngtuyến tính
Dài hạn1,10,83,0
Ngắn hạn1,21,03,2

Bảng 02: Vận tốc bề mặt tối đa

Vận tốc bề mặt tối đa cho phép

Nhờ độ dẫn nhiệt và độ bền nhiệt khá tốt, iglidur HSD350 thích hợp cho vận tốc trong phạm vi trung bình. Vận tốc trên mặt cho phép giảm khi áp lực bề mặt tăng.

iglidur® HSD350Nhiệt độ ứng dụng
Tối thiểu-40°C
Tối đa, dài hạn+180°C
Tối đa, ngắn hạn+210°C
Ngoài ra bảo vệ theo trục từ+130°C

Bảng 03: Giới hạn nhiệt độ

Nhiệt độ

Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng mạnh đến tính chất của bạc lót. Đúng theo lĩnh vực ứng dụng như vật liệu nồi hấp, iglidur® HSD350 có độ bền nhiệt tốt. Đối với nhiệt độ trên 130°C bảo vệ hướng trục cho bạc lót là cần thiết.

Hệ số ma sát vận tốc trên mặt Sơ đồ 04: Hệ số ma sát như một hàm số theo vận tốc trên mặt, p = 1MPa
 
X = Vận tốc trên mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát μ

Ma sát và mài mòn

Hệ số ma sát tăng liên tục và chậm chạp theo vận tốc, nhưng vẫn ở dưới 0,3 μ cho đến vận tốc bằng 2,0 m/s.
 
iglidur® HSD350KhôMỡDầuNước
C.  o. F. µ0,07 - 0,230,090,040,04

Bảng 04: Hệ số ma sát với thép
(Ra = 1 µm, 50 HRC)

Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau Sơ đồ 05: Mài mòn, quay với vật liệu trục khác nhau, áp lực, p = 1MPa, v = 0,3m/s
 
X = Vật liệu trục
Y = Mài mòn [μm/km]
Mài mòn cho các ứng dụng dao động và xoay với thép Sơ đồ 06: Mài mòn cho các ứng dụng dao động và xoay với vật liệu trục thép làm cứng và mài Cf53, như một hàm số theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]

vật liệu trục

Sơ đồ 05 và 06 trình bày bản tóm tắt kết quả thử nghiệm với nhiều vật liệu trục khác nhau được tiến hành với bạc lót làm bằng iglidur® HSD350. Ở vận tốc 0,3 m/s và áp lực bề mặt 1 MPa, có đủ loại trục là thích hợp và có kết quả mài mòn tốt. Nhôm anod hóa cứng, thép dễ cắt, Cf53 mạ crôm cứng, thép không gỉ 304 và thép chất lượng cao thể hiện độ mài mòn thấp. Nếu vật liệu trục bạn dự định sử dụng không được trình bày trong các kết quả thử nghiệm này, vui lòng liên hệ chúng tôi.

Hóa chấtĐộ bền
Rượu cồn+ cho đến 0
Hydrocarbon+
Mỡ, dầu không phụ gia+
Nhiên liệu+ cho đến 0
Acid loãng+
Acid đặc0
Kiềm loãng+
Kiềm đặc0
+ bền      0 bền hạn chế      - không bền
 
Mọi thông tin được cho ở nhiệt độ phòng [+20°C]
Bảng 04: Độ bền hóa chất

Độ hấp thụ ẩm

Độ hấp thụ ẩm của bạc lót iglidur® HSD350 bằng khoảng 0,6% trọng lượng trong điều kiện khí hậu chuẩn. Giới hạn bão hòa trong nước bằng 1,2 % trọng lượng. Các giá trị này thấp đến nỗi cần cân nhắc giãn nở ẩm chỉ trong trường hợp cực hữu.

Bền phóng xạ

Bạc lót làm bằng iglidur® HSD350 bền phóng xạ cho đến cường độ bức xạ bằng 3 · 10² Gy.

Bền tia UV

Khi chịu bức xạ UV, bạc lót iglidur® HSD350 thay đổi màu. Tuy nhiên, độ cứng, sức bền nén và độ bền mài mòn của vật liệu không thay đổi.

Chân không

Trong chân không, hàm lượng ẩm được thoát đi dưới dạng hơi nước. Nhờ độ hấp thụ ẩm tối đa thấp, nên có thể sử dụng trong chân không.

Tính chất điện

Điện trở khối riêng> 1013 Ωcm
điện trở bề mặt> 1014 Ω

Ø d1
[mm]
Vỏ H7
[mm]
Bạc lót F10
[mm]
Trục h9
[mm]
đến 3+0,000 +0,010+0,006 +0,046-0,025 +0,000
> 3 đến 6+0,000 +0,012+0,010 +0,058-0,030 +0,000
> 6 đến 10+0,000 +0,015+0,013 +0,071-0,036 +0,000
> 10 đến 18+0,000 +0,018+0,016 +0,086-0,043 +0,000
> 18 đến 30+0,000 +0,021+0,020 +0,104-0,052 +0,000
> 30 đến 50+0,000 +0,025+0,025 +0,125-0,062 +0,000
> 50 đến 80+0,000 +0,030+0,030 +0,150-0,074 +0,000
> 80 đến 120+0,000 +0,035+0,036 +0,176-0,087 +0,000
> 120 đến 180+0,000 +0,040+0,043 +0,203+0,000 +0,100

Bảng 05: Dung sai quan trọng cho bạc lót đúng theo ISO 3547-1 sau ấn khít

 

Dung sai lắp đặt

bạc lót iglidur® HSD350 là bạc lót chuẩn dành cho các trục có dung sai h (h9 tối thiểu được khuyến cáo). Bạc lót được thiết kế để ấn khít vào một vỏ hộp được gia công đến dung sai H7. Sau khi được lắp ráp vào một vỏ hộp kích cỡ danh nghĩa, trong các trường hợp chuẩn đường kính bên trong tự động điều chỉnh với dung sai F10. Đối với các kích thước đặc biệt dung sai khác đi tùy theo độ dày thanh (vui lòng xem bảng dòng sản phẩm). Về dung sai lắp đặt, đường kính trong thay đổi theo độ hấp thụ ẩm.

Tư vấn

Tôi rất hân hạnh được trả lời trực tiếp các câu hỏi của quý khách

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Gửi e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "tribotape", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY