Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của quý khách

Việc chọn trang quốc gia/khu vực có thể ảnh hưởng đến các yếu tố như giá, các lựa chọn vận chuyển và sự sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® J - Dữ liệu về vật liệu

Sơ lược về các thông số kỹ thuật quan trọng nhất

  • Chống mài mòn tuyệt vời ở nhiệt độ phòng
  • Chống mài mòn rất tốt ở nhiệt độ trung bình
  • Hệ số ma sát tuyệt vời
  • Độ hút ẩm thấp
  • Chịu môi trường cao
  • Bền với áp lực biên
  • Khả năng chịu những va đập và tác động
  • Bền trong bụi bẩn
  • Không có nấm mốc theo tiêu chuẩn DIN EN ISA 846 A
Thông số kỹ thuật vật liệu iglidur® J

Khi nào tôi sử dụng vật liệu này?

  • Dành cho vận tốc cao
  • Khi yêu cầu khả năng chống mài mòn cao nhất ở áp suất thấp đến trung bình
  • Độ mòn thấp đối với các trục khác nhau
  • Khi yêu cầu hệ số ma sát thấp trong vận hành khô
  • Để giảm rung
  • Khi cần kháng hóa chất tốt
  • Để có hiệu năng tốt nhất với vật liệu trục chính mềm
  • Độ hút ẩm thấp

Khi nào tôi sử dụng một vật liệu khác?


Tốc độ của bề mặt cao nhất

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 1,5 1,1 8
Ngắn hạn 3 2,1 10

Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

Hệ số ma sát thấp và khuynh hướng tiến gián đoạn rất thấp của bạc lót iglidur® J là đặc biệt quan trọng ở vận tốc rất thấp. Tuy nhiên, iglidur® J còn có thể được sử dụng cho vận tốc cao trên 1 m/s. Trong cả hai trường hợp ma sát tĩnh rất thấp và tiến gián đoạn không xảy ra. Các giá trị tối đa trình bày trong bảng 02 chỉ có thể đạt được ở áp lực thấp. Ở vận tốc đã cho, ma sát có thể gây nên sự gia tăng nhiệt độ đến mức độ cho phép tối đa. Tuy nhiên, trên thực tế, mức độ nhiệt độ này hiếm khi đạt đến do điều kiện ứng dụng biến thiên.

iglidur® J Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,06 - 0,18 0,09 0,04 0,04

Bảng 04: Hệ số ma sát của Bạc lót iglidur® G so với thép (Ra = 1 μm, 50 HRC)

Ma sát và mài mòn

Cũng giống như độ bền mài mòn, hệ số ma sát µ cũng thay đổi theo tải trọng (Hình 04 và 05).
Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 0.75 MPa
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)
Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0,01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Vật liệu trục

Ma sát và mài mòn còn phụ thuộc vào mức độ lớn trên vật liệu trục. Với sự gia tăng độ nhẵn mịn bề mặt trục, hệ số ma sát cũng tăng lên. Trường hợp tốt nhất là bề mặt nền có độ nhẵn mịn bề mặt trung bình Ra = 0,1–0,3 μm. Sơ đồ 06 và 07 trình bày bản tóm tắt kết quả thử nghiệm với nhiều vật liệu trục khác nhau được tiến hành với bạc lót làm bằng iglidur® RW370. Khi so sánh với hầu hết các vật liệu iglidur® khác, bạc lót trơn iglidur® J có kết quả mài mòn rất thấp ở tải trọng thấp so với tất cả các vật liệu trục được thử nghiệm. Ngoài ra, để tăng tải lên đến 5 MPa, khả năng chống mài mòn của bạc lót trơn iglidur® J là rất tốt. Nếu vật liệu trục bạn định sử dụng không có trong kết quả thử nghiệm được trình bày ở đây, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Vật liệu trục
Mài mòn, ứng dụng xoay với đủ loại vật liệu trục Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0,3 m/s
 
X = vật liệu trục
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, hard anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90
Mài mòn trong các ứng dụng quay và xoay Sơ đồ 07: Mài mòn trong các ứng dụng xoay quanh trụ và quay với các vật liệu trục khác nhau, p = 2MPa

Y = mài mòn [μm / km]

A = CF53
B = mạ crôm cứng
C = 304 SS
D = thép cacbon HR

blue = xoay
màu hồng = đang dao động

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® J
E10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 bis 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 bis 10 0 - 0,036 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 bis 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 bis 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 bis 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025
> 50 bis 80 0 - 0,074 +0,060 +0,180 0 +0,030
> 80 bis 120 0 - 0,087 +0,072 +0,212 0 +0,035
> 120 bis 180 0 - 0,100 +0,085 +0,245 0 +0,040

Bảng 07: Quan trọng dung sai của các Bạc lót iglidur® J theo tiêu chuẩn ISO 3547-1 sau khi được press-fit.

Dung sai của lắp đặt

Các Bạc lót iglidur® J là Bạc lót chuẩn cho các trục với dung sai h (đề nghị tối thiểu h9). Các Bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với dung sai h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự động điều chỉnh thành dung sai E10. Trong vài kích thước của dung sai phải phụ thuộc vào độ dày của Bạc lót (thảm khảo chương trình giao hàng )

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon +
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0 to -
Acid đặc -
Bazơ loãng +
Bazơ đặc + to 0
+ Bền     
0 Bền trong điều kiện nhất định      - Không bền[+20 °C]
Bảng
05:iglidur® bền với hóa chất

 

 
Tính chất điệnBạc lót iglidur® J được cách điện
Lực cản thẳng riêng > 1013 Ωcm
Sức bền bề mặt > 1012 Ω

Thêm nhiều tính năng

độ bền hóa chất
bạc lót iglidur® J bền với kiềm loãng và acid rất yếu cũng như nhiên liệu và đủ loại chất bôi trơn. Độ hấp thụ ẩm thấp cho phép sử dụng chúng trong môi trường ướt hoặc ẩm. Các bạc lót làm bằng iglidur® J bền với chất tẩy rửa thông thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm.
 
 
Tia phóng xạ bạc lót iglidur® J bền phóng xạ cho đến cường độ bức xạ bằng 3 • 102 Gy.
 
 
Bền tia UVbạc lót iglidur® J đổi màu dưới tác động của tia UV. Tuy nhiên, tính chất vật liệu không thay đổi.
 
 
Chân khôngTrong chân không, bạc lót iglidur® J khử khí. Chỉ có bạc lót khô thích hợp cho chân không vì lí do này.

Các lĩnh vực ứng dụng điển hình

Ngành in ấn

Ngành in ấn

Ngành đồ uống

Ngành đồ uống


Tư vấn

Tôi rất hân hạnh được trả lời trực tiếp các câu hỏi của quý khách

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Gửi e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "tribotape", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY