Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của quý khách

Việc chọn trang quốc gia/khu vực có thể ảnh hưởng đến các yếu tố như giá, các lựa chọn vận chuyển và sự sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® P210 - Thông tin vật liệu

Bảng vật liệu

Các tính năng chungĐơn vịiglidur® Pphương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.40 
Màu sắc vàng 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng0.3DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng0.5 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.07 - 0.19 
Giá trị PV tối đa. (khô)MPa x m/s0.4 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa2,500DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa70DIN 53452
sức bền nénMPa50 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa50 
Độ cứng Shore-D 75DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+100 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+160 
Nhiệt độ ứng dụng thấp hơn°C-40 
Độ dẫn nhiệt[W/m x K]0.25ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở +23°C)[K-1 x 10-5]8DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm> 1012DIN IEC 93
Điện trở bề mặtΩ> 1011DIN 53482
'Bảng 01: Dữ liệu Vật liệu

Minh họa 2: Giá trị đỉnh trũng cho iglidur® P210
 
 
Minh họa 1: Giá trị đỉnh trủng choiglidur® P210 với bề dày 1mm trong vận hành khô so với trục thép, tại nhiệt độ +20°C được lắp trong lớp vỏ bằng thép.
 
X = Tốc độ trượt [m/s]
Y = Tải [MPa]

 
Bạc lót iglidur® P210 cung cấp cho người sử dụng lớp đệm trượt đa năng linh hoạt, đã được chứng mình về thời hạn vận hành trung bình, chủ yếu ở các ứng dụng trục quay với tải trọng lên tới 20 Mpa.

áp lực bề mặt Minh họa 2: Áp suất bề mặt khuyến khích tối đa dựa trên nhiệt độ (50MPa đến +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Tải [MPa]
Độ biến dạng dưới nhiệt độ Hình số 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Sự biến dạng[%]

Đặc điểm cơ khí

Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó. Khi nhiệt độ gia tăng, sức bền nén của bạc lót iglidur® P210 giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này.
Minh họa 3 cho thấy sự biến dạng đàn hồi của iglidur® P210 khi tải hướng tâm. Dưới áp lực tối đa 50 Mpa, sự biến dạng tại nhiệt độ phòng nhỏ hơn 3%.

Tốc độ của bề mặt cao nhất

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 1 0,7 3
Ngắn hạn 2 1,4 4
Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

Bạc lót trơn làm bằng iglidur® P210 là những bạc lót không cần bảo trì được phát triển cho vận tốc trên mặt từ thấp đến trung bình. Các giá trị tối đa nêu trong bảng 02 có thể đạt được chỉ với áp lực bề mặt rất thấp. Vận tốc tối đa nêu rõ là vận tốc khi nhiệt độ cho phép dài hạn được đạt đến khi tăng nhiệt qua ma sát.

iglidur® P Nhiệt độ áp dụng
Dưới -40°C
Trên, dài hạn +100°C
Trên, ngắn hạn +160°C
Đảm bảo trục ngoài +50°C
Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn

Nhiệt độ

Với nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa cực độ +100°C, iglidur® P210 thích hợp cho một phạm vi rộng lớn những ứng dụng. Nếu cần nhiệt độ cao hơn nữa, thì có sẵn iglidur® G bán chạy nhất với nhiệt độ dài hạn trên cùng 130°C . Các nhiệt độ chiếm ưu thế trong một hệ thống bạc lót cũng có ảnh hưởng đến độ mài mòn bạc lót. Nhiệt độ tăng có nghĩa là mài mòn cao hơn. Ở các nhiệt độ trên +50°C cần có bảo vệ bổ sung.

Hệ số ma sát Vận tốc trượt Minh họa 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 1 MPa
 
X = Tốc độ trượt [m/s]
Y = Hệ số ma sát μ
Hệ số ma sát Tải trọng Minh họa 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tải, v = 0,01 m/s
 
X = Tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát μ

Ma sát và mài mòn

Cũng giống như độ bền mài mòn, hệ số ma sát µ cũng thay đổi theo tải trọng (Hình 04 và 05).
iglidur® P Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,08 - 0,23 0,09 0,04 0,04

Bảng 04: Hệ số ma sát với thép
(Ra = 1 µm, 50 HRC)

Mài mòn, ứng dụng xoay với đủ loại vật liệu trục Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 1 MPa, v = 0.3 m/s
 
X = vật liệu trục
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Hình 06 trình bày tóm tắt các kết quả thử nghiệm với những vật liệu trục khác nhau, đã được tiến hành với bạc lót iglidur® A210. Trong chuyển động quay dưới 1 MPa tải trọng hướng tâm, mài mòn của iglidur® P210 thường rất thấp. Mài mòn cao hơn đáng kể chỉ khi kết hợp với trục St37. Thông thường, mài mòn trong khi quay cao hơn so với trong ứng dụng xoay có cùng tải trọng. Điều này chỉ đảo ngược lại từ tải trọng bằng 25 MPa (Hình 07).
Mài mòn trong khi dao động và xoay Hình 07: Mài mòn với ứng dụng dao động và quay với Cf53 như một hàm số theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = Cf53, quay
B = Cf53, xoay

 
 

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon -
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0
Acid đặc -
Bazơ loãng -
Bazơ đặc -
+ Bền      0 Bền trong điều kiện nhất định
- Không bền[+20 °C]
Bảng 05:iglidur® P bền với hóa chất

Khả năng chịu hóa chất

bạc lót iglidur® P210 có sức bền tốt với hóa chất. Chúng không cần bôi trơn iglidur® P210 không bị ảnh hưởng với hầu hết các axit hữu cơ và vô cơ.

Tia phóng xạ

Bạc lót từ iglidur® P210 có thể sử dụng được dưới điều kiện có phóng xạ. Chúng bền với cường độ bức xạ 3 x 10² Gy
 

Chống lại UV

iglidur® P210 có độ bền tốt với UV
 

Chân không

Độ ẩm hiện tại của bạc lót iglidur® P210 trong chân không. Chỉ có thể sử dụng giới hạn trong vacuum.
 

Tính chất điện

Các bạc lót iglidur® P là có thể cách điện.
Lực cản thẳng riêng > 1012 Ωcm
Sức bền bề mặt > 1011 Ω

Hút độ ẩm tối đa  
tại +23 °C/50 % r. F. 0,3 Wt.-%
Hút nước tối đa 0,5 Wt.-%
Bảng 06: Hút độ ẩm
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 9: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu ẩm

Khả năng hấp thu độ ẩm của bạc lót iglidur® P210 trong khoảng 0.3 Wt.-% trong điều kiện khí hậu tiêu chuẩn. Giới hạn trong nước là 0,5 %. Độ hút ẩm ít này là rõ ràng dưới thông số của iglidur® G.

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® P210
E10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 to 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025
> 50 to 80 0 - 0,074 +0,060 +0,180 0 +0,030
> 80 đến 120 0 - 0,087 +0,072 +0,212 0 +0,035
> 120 đến 180 0 - 0,100 +0,085 +0,245 0 +0,040

Bảng 07: Quan trọng dung sai iaw.ISO 3547-1 lắp đặt vào.

Dung sai của lắp đặt

iglidur® P210 - bạc lót tiêu chuẩn cho các loại trục với dung sai h (khuyến khích tối thiểu h9) Các Bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với dung sai h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự động điều chỉnh thành dung sai E10. Trong vài kích thước của dung sai phải phụ thuộc vào độ dày của Bạc lót (thảm khảo chương trình giao hàng )


Tư vấn

Tôi rất hân hạnh được trả lời trực tiếp các câu hỏi của quý khách

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Gửi e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "tribotape", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY