Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của quý khách

Việc chọn trang quốc gia/khu vực có thể ảnh hưởng đến các yếu tố như giá, các lựa chọn vận chuyển và sự sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® Q2 - Dữ liệu vật liệu

Bảng vật liệu

Đặc điểm tổng quátĐơn vịiglidur® Q2phương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.46 
Màu sắc be-nâu 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng1.1DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng4.6 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépµ0.22 - 0.42 
giá trị pv, tối đa (khô)MPa x m/s0.7 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa8,370DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa240DIN 53452
sức bền nénMPa130 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa120 
Độ cứng Shore-D 80DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+130 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+200 
Nhiệt độ ứng dụng tối thiểu°C-40 
độ dẫn nhiệt / sức nóng[W/m x K]0.24ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)[K-1 x 10-5]8DIN 53752

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm> 1013DIN IEC 93
điện trở bề mặtΩ> 1011DIN 53482

'Bảng 01: Dữ liệu Vật liệu

giá trị pv Q2
 

Hình số 01: Giá trị chấp nhận pv cho các bạc lót iglidur® với độ dày tường là 1 mm dưới điều kiện vận hành khô đối với một trục thép, tại +20°C được lắp đặt vào trong một vỏ bọc thép.
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Trọng tải [MPa]
bạc lót trơn iglidur® Q2 đại diện cho khả năng tải cao và khả năng chống mòn tốt dưới tải trọng cao. Đáng đồng tiền một cách vượt trội. Chất bôi trơn rắn làm giảm hệ số ma sát và cải thiện độ bền mài mòn, đã được cải thiện rõ rệt so với các bạc lót iglidur® khác trong ứng dụng xoay tải cao.

Hình 02: Áp lực bề mặt tối đa được đề nghị còn lệ thuộc và nhiệt độ (120 MPa đến +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ.
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Biến dạng [%]

Đặc điểm cơ khí

Khi nhiệt độ tăng, độ bền áp lực của bạc lót iglidur® Q2 giảm. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này. Với nhiệt độ ứng dụng cho phép dài hạn +130°C, áp lực bề mặt cho phép vẫn lên đến 20 MPa. bạc lót trơn iglidur® Q2 đại diện cho khả năng tải cao và khả năng chống mòn tốt dưới tải trọng cao.
 
Hình số 03 cho thấy sự biến dạng của iglidur® Q2 tại trọng tải hướng kính.

Tốc độ của bề mặt cao nhất

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 1 0,7 4
Ngắn hạn 2 1,4 5
Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

Các ứng dụng điển hình với bạc lót iglidur® là chuyển động xoay tải trọng cao tại tốc độ tương đối thấp. Độc lập về việc này, tốc độ tương đối cao vẫn có thể đạt được. Các tốc độ được ghi trong Bảng 02 là thông số giới hạn cho các Bạc lót với trọng tải thấp nhất. Khi trọng tải tăng, tốc độ được giảm với trọng tải cao hơn do sự hạn chế của giá trị pv.

Giới hạn nhiệt độ

iglidur® Q2 Nhiệt độ áp dụng
Dưới - 40 °C
Trên, dài hạn + 130 °C
Trên, ngắn hạn + 200 °C
Đảm bảo trục ngoài + 70 °C
Bảng số 03: Giới hạn nhiệt độ của iglidur® Q2

Nhiệt độ

iglidur® Q2 là một vật liệu rất bền nhiệt độ. Giới hạn nhiệt độ trên cùng dài hạn +130°C cho phép sử dụng rộng rãi , chẳng hạn trong các ứng dụng điển hình của nông nghiệp, xe tiện ích hoặc các lĩnh vực thiết bị xây dựng. Tuy nhiên, độ bền áp lực của bạc lót iglidur® Q2 giảm khi nhiệt độ tăng. Ở các nhiệt độ trên +70°C cần có bảo vệ bổ sung. Khi xem xét nhiệt độ, nhiệt ma sát bổ sung trong hệ bạc lót phải được tính đến.

Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 1 MPa
 
X = Tốc độ trượt [m/s]
Y = Hệ số ma sát μ

Ma sát và mài mòn

iglidur® Q2 có một hệ số ma sát thấp. Vui lòng lưu ý một đối tác trượt với một bề mặt cuối thô sẽ làm gia tăng hệ số ma sát. Hệ số ma sát cao nhất xảy ra tại Ra = 1 μm. Chúng tôi đề nghị sử dụng bề mặt trục cuối từ (Ra) 0.1 cho đến tối đa 0.4 μm. Hơn nữa, hệ số ma sát của bạc lót iglidur® phần lớn lệ thuộc vào tốc độ và trọng tải. Khi tốc độ tăng, hệ số ma sát cũng sẽ tăng nhanh. Tuy nhiên, khi trọng tải giảm, hệ số ma sát cũng sẽ giảm đáng kể, sau đó vừa phải.
iglidur® Q2 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,22 - 0,42 0,09 0,04 0,04

Bảng số 04: Hệ số ma sát của iglidur® Q2 đối với thép
(Ra = 1 µm, 50 HRC)
Hệ số ma sát Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0.01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Thông tin mài mòn Hình 06: Mài mòn, ứng dụng xoay với vật liệu trục khác nhau, p = 45 MPa, v = 0.01 m/s
 
X = vật liệu trục
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = Thép dễ gia công
B = Cf53
C = Cf53, mạ crôm cứng
D = V2A
E = X90

Vật liệu trục

Thông thường, chúng tôi khuyến cáo dùng trục làm cứng để sử dụng trong các ứng dụng tải cao. Ngoài ra, kể cả với tải thấp đến trung bình, iglidur® Q2 sẽ đạt tuổi thọ cao hơn với trục "cứng" khi so sánh với trục "mềm".
 
Nhưng đối với ứng dụng tải thấp, kết quả cũng vượt trội với thép dễ cắt. Đối với tải trọng cao, mài mòn trong các ứng dụng xoay quanh trục thấp hơn nhiều so với quay. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi trong trường hợp vật liệu trục mà sử dụng không có ở đây.
Thông tin mài mòn Hình 07: Mài mòn với ứng dụng xoay quanh trục và quay với Cf53 theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = quay
B = dao động

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon +
Không cầu dầu mỡ +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0 to -
Acid đặc -
Bazơ loãng +
Bazơ đặc 0
+ bền      0 giới hạn bền vững      - Không bền
Tất cả các thông số kỹ thuật tại nhiệt độ phòng[+20 °C]
Bảng số 05: Khả năng bền với hóa chất


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng > 1013 Ωcm
Sức bền bề mặt > 1011 Ω

Khả năng chịu hóa chất

Bạc lót iglidur® Q2 có khả năng chịu hóa chất tốt. Chúng không cần bôi trơn Sức bền chỉ giới hạn đối với axit
 

Tia phóng xạ

Bạc lót iglidur® Q2 có khả năng chống bức xạ lên đến một phóng xạ 3 x 102 Gy.
 

Chống lại UV

iglidur® Q2 có khả năng chống bức xạ tia cực tím vĩnh viễn.
 

Chân không

Yếu tố nước thấp làm khử hơi độc trong vacuum. Các ứng dụng dưới vacuum có thể với những hạn chế.
 

Tính chất điện

Bạc lót iglidur® Q2 có thể cách điện.

Độ hấp thụ ẩm tối đa
khi +23 °C/50 % r. F. 1.1 trọng lượng-%
Hấp thụ nước tối đa 4.6 trọng lượng-%

Bảng 06: Độ hút ẩm của iglidur® Q2
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu ẩm

Dưới điều kiện khí hậu bình thường, sự hấp thụ độ ẩm của bạc lót iglidur® Q2 ít hơn 1.1 %. Các giới hạn bão hòa trong nước là 4.6%.

Đường kính
d1 [mm]
Trục
h9 [mm]
iglidur® Q2
E10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 to 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025
> 50 đến 80 0 - 0,074 +0,060 +0,180 0 +0,030
> 80 đến 120 0 - 0,087 +0,072 +0,212 0 +0,035
> 120 đến 180 0 - 0,100 +0,085 +0,245 0 +0,040

Bảng 07: Quan trọng dung sai iaw.ISO 3547-1 lắp đặt vào.

Dung sai của lắp đặt

Bạc lót iglidur® Q2 là bạc lót chuẩn cho các trục với dung sai h (ít đề nghị là h9).
 
Các bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với tolerance h7. Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với đường kính danh nghĩa, đường kính trong của Bạc lót sẽ tự động điều chỉnh thành dung sai E10. Trong vài kích thước của dung sai phải phụ thuộc vào độ dày của Bạc lót (thảm khảo chương trình giao hàng )

Tư vấn

Tôi rất hân hạnh được trả lời trực tiếp các câu hỏi của quý khách

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Gửi e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "tribotape", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY