Vui lòng chọn địa điểm giao hàng của quý khách

Việc chọn trang quốc gia/khu vực có thể ảnh hưởng đến các yếu tố như giá, các lựa chọn vận chuyển và sự sẵn có của sản phẩm.
Liên hệ
igus® Vietnam Company Limited

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street

District 7, HCM City, Vietnam

+84 28 3636 4189
VN(VI)

iglidur® T220 - Thông số kỹ thuật của vật liệu

Bảng vật liệu

Đặc điểm tổng quátĐơn vịiglidur® T220phương pháp thử nghiệm
Tỉ trọngg/cm³1.28 
Màu sắc trắng 
Độ hấp thụ ẩm tối đa ở 23°C/50% R. H.% trọng lượng0.3DIN 53495
Hấp thụ nước tối đa% trọng lượng0.5 
Hệ số ma sát bề mặt, động, vào thépμ0.20-0.32 
giá trị pv, tối đa (khô)MPa x m/s0.28 

Các tính chất cơ học
E-module congMPa1,800DIN 53457
Độ bền kéo ở +20 °CMPa65DIN 53452
sức bền nénMPa55 
Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa (20° C)MPa40 
Độ cứng Shore-D 76DIN 53505

Tính chất vật lý và nhiệt
Nhiệt độ ứng dụng dài hạn tối đa°C+100 
Nhiệt độ ứng dụng ngắn hạn tối đa°C+160 
Nhiệt độ ứng dụng tối thiểu°C-40 
độ dẫn nhiệt / sức nóngW/m x K0.24ASTM C 177
Hệ số giãn nở nhiệt (ở 23° C)K–1 x 10–511DIN 53753

Các đặc tính điện
Điện trở thuận riêngΩcm> 1010DIN IEC 93
điện trở bề mặtΩ> 1010DIN 53482
1) Không có tải bổ sung; không có chuyển động trượt; giãn ra không bị loại trừ.
'Bảng 01: Dữ liệu Vật liệu

giá trị pv T220
 

Hình 01: Thông số PV được cho phép của bạc lót iglidur® T220 với độ dày là 1 mm trong vận hành khô với một trục thép, tại nhiệt độ 20°C, đã được lắp đăt trong một vỏ bọc bằng thép.
 
X = tốc độ bề mặt [m/s]
Y = trọng tải [MPa]

 
Vật liệu iglidur® T220 là một vật liệu đặc biệt cho ứng dụng trong ngành chế biến thuốc lá. Nó hoàn toàn đáp ứng được các nhu cầu của ngành công nghiệp chế biến thuốc lá (dữ liệu kỹ thuật). Vật liệu này là không có thành phần bị cấm, như đã được yêu cầu bởi các nhà sản xuất nổi tiếng từ 2004 trở đi.

Hình 02: Áp lực bề mặt tối đa được đề nghị còn lệ thuộc và nhiệt độ (40 MPa đến +20 °C)
 
X = Nhiệt độ [°C]
Y = Trọng tải [MPa]
Hình 03: Sự biến dạng dưới trọng tải và nhiệt độ.
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Biến dạng [m/s]

Đặc điểm cơ khí

Áp lực bề mặt khuyến cáo tối đa là một thông số vật liệu cơ học. Kết luận ma sát học không thể rút ra từ đó. Độ bền áp lực của bạc lót iglidur® T220 giảm khi nhiệt độ tăng. Hình 02 làm rõ sự liên hệ này.
 
bạc lót iglidur® T220 có thể chịu tác dụng ứng suất cho đến giới hạn cho phép là 45 MPa. Độ biến dạng khi đó hầu như bằng 2%. Tải trọng cho phép được hạn chế bởi các nhiệt độ cao hơn. (Hình 02).

Tốc độ của bề mặt cao nhất

m/s Quay Dao động Thẳng
Không thay đổi 0,4 0,3 1
Ngắn hạn 1 0,7 2
Bảng số 02: Tốc độ bề mặt cao nhất

Tốc độ bề mặt được cho phép

Tốc độ cắt tối đa của bạc lót iglidur® T220 là 0.4 m/s trong chuyển động quay. Ma sát và sự làm nóng giới hạn tốc độ cho phép. Từ đó suy ra rằng tốc độ cao hơn có thể đạt được trong dịch vụ bị gián đoạn hoặc trong chuyển động tuyến tính.

iglidur® T220 Nhiệt độ vận hành
Dưới - 40 °C
Trên, dài hạn + 100 °C
Trên, ngắn hạn + 160 °C
Đảm bảo trục ngoài + 50 °C
Bảng 03: Nhiệt độ giới hạn của iglidur® T220

Nhiệt độ

Độ đàn hồi của bạc lót phụ thuộc vào nhiệt độ. Kể cả 60°C dẫn đến sự gia tăng đáng kể về độ đàn hồi. Kẹp cơ học phải được xem xét từ +50°C trở lên.

Hình 04: Hệ số ma sát phụ thuộc vào tốc độ bề mặt, p = 0,75 MPa
 
X = Tốc độ bề mặt [m/s]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)
Hình 05: Hệ số ma sát phụ thuộc vào trọng tải, v = 0,01 m/s
 
X = Trọng tải [MPa]
Y = Hệ số ma sát (Coefficient of friction μ)

Ma sát và mài mòn

Bởi tuân thủ với các nhu cầu đã được thành lập bởi dây chuyền chế biến thuốc la, hệ số ma sát và mài mòn của bạc lót iglidur® T220 là rõ ràng nằm sau các bạc lót iglidur® khác. Hệ số ma sát giảm đi theo trọng tải trong khi nó gia tăng chỉ rất chậm tại tốc độ cao hơn.
 
iglidur® T220 Khô Mỡ Dầu Nước
Hệ số ma sát µ 0,2 - 0,32 0,09 0,04 0,04
Bảng 04: Hệ số ma sát của iglidur® T220 so với thép (Ra = 1 µm, 50 HRC)

Mài mòn, ứng dụng xoay với nhiều loại Hình 06: Mài mòn, ứng dụng quay với đủ loại vật liệu trục p = 1 MPa, v = 0,3m/s
 
X = vật liệu trục
Y = mài mòn [μm/km]
 
A = Nhôm, anod hóa cứng
B = thép dễ gia công
C = Cf53
D = Cf53, mạ crôm cứng
E = St37
F = V2A
G = X90

Vật liệu trục

Hình 06 trình bày các kết quả thử nghiệm với các vật liệu trục khác nhau được tiến hành với bạc lót làm bằng iglidur® T220.
Hình 07 cho thấy rằng với sự gia tăng tải trọng, bạc lót phản ứng với sự gia tăng mạnh hơn về mài mòn. Để duy trì độ tải dưới 5 MPa cần định kích thước phù hợp cho bạc lót.
Mài mòn trong khi dao động và xoay Hình 07: Mài mòn với ứng dụng dao động và quay với Cf53 như một hàm số theo tải trọng
 
X = Tải trọng [MPa]
Y = Mài mòn [μm/km]
 
A = xoay
B = dao động

Điều kiện môi trường Độ bền
Rượu +
Hydrocarbon -
Mỡ, dầu, không có phụ gia +
Nhiên liệu +
Acid loãng 0
Acid đặc -
Bazơ loãng -
Bazơ đặc -
+ bền      0 sức bền hạn chế      - Không bền
All thông số kỹ thuật ở nhiệt độ phòng[+20 °C] HB}Bảng 05:iglidur® T220 bền với hóa chất


Tính chất điện

Lực cản thẳng riêng > 1010 Ωcm
Sức bền bề mặt > 1010 Ω

Khả năng chịu hóa chất

Các bạc lót iglidur® T220 là có khả năng chịu kiềm loãng cao và axít rất yếu.
 

Tia phóng xạ

Các bạc lót iglidur® T220 là có khả năng chịu phóng xạ 3 x 10² Gy.
 

Chống lại UV

Các bạc lót iglidur® T220 không có khả năng chịu tia UV.
 

Chân không

Sự sử dụng trong vacuum là chỉ có thể chỉ khi có điều kiện Chỉ các bạc lót khô làm bằng iglidur® T220 phải nên được kiểm nghiệm trong vaccum.
 

Tính chất điện

Bạc lót iglidur® T220 là có khả năng cách điện
 

Chương trình giao hàng

Bạc lót iglidur® T220 đã được sản xuất theo tiêu chuẩn của các thông số kỹ thuật.

Độ hấp thụ ẩm tối đa
khi +23 °C/50 % r. F. 0.3 trọng lượng-%
Hấp thụ nước tối đa 0.5 trọng lượng-%
Bảng 06: Độ hấp thụ ẩm của iglidur® T220
Tác dụng của sự hấp thụ độ ẩm đối với bạc lót Sơ đồ 10: Tác dụng của sự hấp thụ ẩm
 
X = Hấp thụ ẩm [weight %]
Y = Giảm đường kính bên trong [%]

Hấp thu ẩm

Sự hút ẩm của các Bạc lót iglidur® 200 chiếm khoảng 0,3% trong các nhiệt độ chuẩn. Giới hạn trong nước là 0,5 %. Các thông số này rất chậm mà nên độ ẩm mở rộng cần phải xem xét chỉ trong những trường hợp cực đoan.

Đường kính
d1 [mm]
Trục h9
[mm]
iglidur® T220
E10 [mm]
Vỏ bọc H7
[mm]
Lên đến 3 0 - 0,025 +0,014 +0,054 0 +0,010
> 3 to 6 0 - 0,030 +0,020 +0,068 0 +0,012
> 6 to 10 0 - 0,036 +0,025 +0,083 0 +0,015
> 10 to 18 0 - 0,043 +0,032 +0,102 0 +0,018
> 18 to 30 0 - 0,052 +0,040 +0,124 0 +0,021
> 30 đến 50 0 - 0,062 +0,050 +0,150 0 +0,025
> 50 đến 80 0 - 0,074 +0,060 +0,180 0 +0,030
> 80 đến 120 0 - 0,087 +0,072 +0,212 0 +0,035
> 120 đến 180 0 - 0,100 +0,085 +0,245 0 +0,040

Bảng 07: Dung sai quan trọng của các bạc lót iglidur® T220 là theo tiêu chuẩn ISO 3547-1 sau press-fit.

Dung sai của lắp đặt

iglidur® T220 là bạc lót chuẩn cho các trục với dung sai h (đề nghị tối thiểu dung sai h9). Các Bạc lót được thiết kế để press-fit trong một vỏ bọc với dung sai h7.
 
Sau khi lắp đặt trong một vỏ bọc với dung sai H7, đường kinh trong của bạc lót sẽ tự điều chỉnh đến dung sai E10.

Tư vấn

Tôi rất hân hạnh được trả lời trực tiếp các câu hỏi của quý khách

Photo
Aw Kai Hua

Product Manager iglidur® bearings ASEAN

Gửi e-mail

Vận chuyển và tư vấn

Người liên hệ:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30

Online:

Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30


Các thuật ngữ "Apiro", "AutoChain", "CFRIP", "chainflex", "chainge", "chains for cranes", "ConProtect", "cradle-chain", "CTD", "drygear", "drylin", "dryspin", "dry-tech", "dryway", "easy chain", "e-chain", "e-chain systems", "e-ketten", "e-kettensysteme", "e-loop", "energy chain", "energy chain systems", "enjoyneering", "e-skin", "e-spool", "fixflex", "flizz", "i.Cee", "ibow", "igear", "iglidur", "igubal", "igumid", "igus", "igus improves what moves", "igus:bike", "igusGO", "igutex", "iguverse", "iguversum", "kineKIT", "kopla", "manus", "motion plastics", "motion polymers", "motionary", "plastics for longer life", "print2mold", "Rawbot", "RBTX", "readycable", "readychain", "ReBeL", "ReCyycle", "reguse", "robolink", "Rohbot", "savfe", "speedigus", "superwise", "take the dryway", "tribofilament", "tribotape", "triflex", "twisterchain", "when it moves, igus improves", "xirodur", "xiros" and "yes" là nhãn hiệu được bảo hộ hợp pháp của igus® GmbH tại Cộng hoà Liên bang Đức và ở một số quốc gia khác. Đây là danh sách không đầy đủ các nhãn hiệu (ví dụ: đơn đăng ký nhãn hiệu đang chờ xử lý hoặc nhãn hiệu đã đăng ký) của igus® GmbH hoặc các công ty liên kết của igus® ở Đức, Liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia hoặc khu vực pháp lý khác.

igus® GmbH xin nhấn mạnh rằng mình không bán bất cứ sản phẩm nào của các công ty Allen Bradley, B&R, Baumüller, Beckhoff, Lahr, Control Techniques, Danaher Motion, ELAU, FAGOR, FANUC, Festo, Heidenhain, Jetter, Lenze, LinMot, LTi DRiVES, Mitsubishi, NUM, Parker, Bosch Rexroth, SEW, Siemens, Stöber và mọi nhà chế tạo về chuyển động khác nêu trong trang web này. Các sản phẩm do igus® cung cấp là sản phẩm của igus® GmbH

CÔNG TY TNHH IGUS VIỆT NAM

Đơn vị 4, Tầng 7, Xưởng tiêu chuẩn B, Đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: +84 28 3636 4189

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0314214531

Ngày đăng ký lần đầu: 20-01-2017

Nơi cấp: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ÐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

IGUS VIETNAM COMPANY LIMITED

Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Street, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam

Phone: +84 28 3636 4189

Tax code: 0314214531

Date of issuance: January 20, 2017

Place of issuance: DEPARTMENT OF PLANNING AND INVESTMENT OF HO CHI MINH CITY