Unit 4, 7th Floor, Standard Factory B, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Street
District 7, HCM City, Vietnam
Đối với dòng TRC TRE TRCF với chỉ số ø là 60-125mm
Dành cho robot với khả năng tải lên tới gần 50kg
Chiều dài rút gọn lên đến 780mm
Ứng dụng với tải trọng lấp đầy cao
Lực gần như không đổi trong toàn bộ hành trình
Thành phần khí nén tiêu chuẩn
Đối với dòng TRC TRE với chỉ số ø là 40-100 mm
Đối với rô bốt có khả năng chịu tải khoảng 10kg
Chiều dài rút gọn lên đến 670mm
Nếu không cần hệ thống dẫn hướng tuyến tính
Để sử dụng với những ảnh hưởng xấu đến môi trường
Dây cường lực fiber rod tích hợp với lực rút
Đối với dòng TRC TRE TRCF với chỉ số ø là 40-125mm
Dẫn hướng tuyến tính đặc biệt là tránh bán kính uốn cong nhỏ
Chiều dài rút lên tới 490 mm
Thu hồi đơn giản, tuyến tính mà không có dây cường lực hoặc con lăn dẫn hướng
Hiệu quả chi phí
Bộ phận tuyến tính drylin® W igus® không cần bảo trì
Đối với dòng TRC·TRE có chỉ số ø là 40mm
Dành cho các robot nhỏ, nhẹ
Chiều dài rút gọn lên đến 500mm
Dành cho chuyển động có mức năng động cao
Hiệu quả chi phí
Bộ phận tuyến tính drylin® W igus® không cần bảo trì
43 loại kẹp có sẵn trong kho dành cho nhiều loại robot
Cho tất cả các mô-đun triflex® RSP, RS và RSE
Dữ liệu CAD 3D có sẵn trực tuyến để tải xuống
Dành cho cả robot cần cài đặt gắn ở cạnh
Phạm vi điều chỉnh rộng từ ± 250mm
Có thể kết hợp với bộ chuyển đổi igus®
Đơn giản hóa việc căn chỉnh cho các robot có không gian hạn chế
Dòng triflex® R | Chỉ số ø RSP | Chỉ số ø RS | Chỉ số ø RSE tuyến tính | Chỉ số ø RSE |
---|---|---|---|---|
TRC | 60 - 125 | 40 - 100 | 40 - 125 | 40 |
TRE | 60 - 125 | 40 - 100 | 40 - 125 | 40 |
TRCF | 85 - 100 | - | 85 - 100 | - |
TRL* | - | - | - | - |
TRLF* | - | - | - | - |
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30
Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 8:30 sáng đến 17:30